🌟 참관하다 (參觀 하다)

Động từ  

1. 어떤 일이 벌어지는 장소에 가서 그 일을 직접 보다.

1. THAM QUAN, ĐẾN XEM, ĐẾN COI, ĐẾN THEO DÕI (TRẬN ĐẤU ...): Đến địa điểm diễn ra việc gì đó và trực tiếp xem việc đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경기를 참관하다.
    Observe the competition.
  • 수술을 참관하다.
    Observe the operation.
  • 수업을 참관하다.
    Observe the class.
  • 재판을 참관하다.
    Observe a trial.
  • 회의에 참관하다.
    Observe the meeting.
  • 직접 참관하다.
    Observe in person.
  • 인턴들이 수술에 참관한 가운데 외과 과장의 집도가 시작되었다.
    With interns attending the surgery, the surgeon general's gathering began.
  • 많은 정치인들이 양국 간의 친선 경기를 참관하러 경기장에 왔다.
    Many politicians came to the stadium to observe the friendly match between the two countries.
  • 교생 실습 때는 주로 뭘 해?
    What do you usually do in your teaching practice?
    기존 교사가 진행하는 수업을 참관하기도 하고 직접 수업을 해 보기도 하고 여러 가지 일을 해.
    Observe existing teachers' classes, try out their own classes, and do many things.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 참관하다 (참관하다)
📚 Từ phái sinh: 참관(參觀): 어떤 일이 벌어지는 장소에 가서 그 일을 직접 봄.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208)