🌟 라도

Trợ từ  

1. 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사.

1. DÙ LÀ, MẶC DÙ LÀ: Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도착하면 늦게라도 꼭 전화해.
    Make sure you call me late when you arrive.
  • 심심한데 우리 영화라도 보러 가자.
    We're bored, so let's go see a movie.
  • 저라도 도움이 된다면 돕고 싶습니다.
    I'd like to help if i can.
  • 승규야, 오랜만이다.
    Seung-gyu, long time no see.
    정말 반갑다. 우리 어디 가서 차라도 한 잔 할래?
    How nice to see you. do you want to go somewhere and have a cup of tea?
Từ tham khảo 이라도: 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사., 다른 경…

2. 다른 경우들과 마찬가지임을 나타내는 조사.

2. CHO DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ: Trợ từ thể hiện sự tương tự với các trường hợp khác

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무리 천재라도 노력하는 자를 이기기 어렵다.
    It is hard for a genius to beat a man who tries hard.
  • 이 소설은 누구라도 공감할 만한 이야기로 큰 인기를 얻었다.
    This novel has gained huge popularity with stories that anyone can relate to.
  • 너와 함께 가는 거라면 어디라도 좋아.
    Anywhere i'm coming with you.
  • 나는 요리가 서툰데 이런 거 만들 수 있을까?
    I'm not good at cooking, can i make something like this?
    괜찮아. 초보라도 만들 수 있는 간단한 요리야.
    It's okay. it's a simple dish that even beginners can make.
Từ tham khảo 이라도: 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사., 다른 경…

3. 시간이나 수량을 나타내는 말에 붙어 그 의미를 강조할 때 쓰는 조사.

3. DÙ LÀ: Trợ từ dùng khi gắn vào từ thể hiện thời gian hay số lượng và nhấn mạnh ý nghĩa đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 중요한 시험을 앞둔 승규는 하루라도 마음 편할 날이 없다.
    Seung-gyu, who is about to take an important exam, has no day to feel at ease.
  • 이미 결심한 일이니 잠시라도 이 일을 미룰 수 없다.
    I've already made up my mind, so i can't put this off for a moment.
  • 승규야, 준비물이 하나라도 빠지지 않게 꼼꼼히 확인했니?
    Seung-gyu, have you checked every preparation thoroughly?
    네, 엄마. 하나하나 확인했어요.
    Yes, mom, i checked one by one.
Từ tham khảo 이라도: 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사., 다른 경…

4. 유사한 것을 예로 들어 설명할 때 쓰는 조사.

4. DÙ LÀ, CHO DÙ: Trợ từ dùng khi lấy ví dụ cái tương tự để giải thích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 이런 일이 일어날 것이라고 미리 알기라도 했던 것처럼 덤덤했다.
    Seung-gyu was as calm as if he had known in advance that this would happen.
  • 철수는 자기가 직접 보기라도 한 것처럼 거짓말을 해 댔다.
    Chul-soo lied as if he had seen it for himself.
  • 누가 어깨를 짓누르고 있기라도 한 것처럼 몸이 무겁기만 하다.
    He is as heavy as anyone's shoulders.
  • 지수는 마치 못 볼 거라도 본 것처럼 얼굴을 찌푸렸다.
    Jisoo frowned as if she had seen nothing.
Từ tham khảo 이라도: 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사., 다른 경…

5. 불확실한 사실에 대한 말하는 이의 의심이나 의문을 나타내는 조사.

5. BIẾT ĐÂU, NHỠ ĐÂU: Trợ từ thể hiện sự nghi ngờ hoặc nghi vấn của người nói đối với sự việc không chắc chắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 혹시라도 도움이 필요하면 언제든지 말해요.
    Just let me know if you need any help.
  • 행여라도 남의 물건을 훔치면 절대 안 된다.
    Never steal another's things.
  • 혹시 가족의 건강에 문제라도 생긴다면 너무 슬플 것 같다.
    I'd be too sad if i had any problems with my family's health.
Từ tham khảo 이라도: 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사., 다른 경…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 라도 ()

📚 Annotation: 받침 없는 명사나 부사어, '-아', '-게', '-지', '-고' 등의 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Việc nhà (48) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Ngôn luận (36)