🌟 -는다면서

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi xác nhận sự việc đã nghe nên biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너 다음 달에 결혼 날짜 잡는다면서?
    I heard you're getting married next month.
  • 이번에는 안 밀리고 월급을 꼬박꼬박 받는다면서?
    I heard you won't be late this time and get paid regularly.
  • 이제부터는 수업 시간에 졸지 않고 선생님 말씀 다 받아 적는다면서?
    From now on, you won't fall asleep in class and write down everything the teacher says.
  • 오늘까지는 이번 일을 해결할 방법을 찾는다면서?
    You said you'd find a way to deal with this by today.
    생각보다 쉽지 않은데 시간을 좀 더 주시면 안 될까요?
    It's not as easy as i thought. can you give me some more time?
Từ tham khảo -ㄴ다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 …
Từ tham khảo -다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…
Từ tham khảo -라면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…
준말 -는다며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28)