🌟 짠맛

☆☆   Danh từ  

1. 소금과 같은 맛.

1. VỊ MẶN: Vị giống như muối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강한 짠맛.
    A strong salty taste.
  • 짠맛이 나다.
    Taste salty.
  • 짠맛이 진하다.
    The salty taste is strong.
  • 짠맛을 내다.
    Have a salty taste.
  • 짠맛을 줄이다.
    Reduce the saltiness.
  • 나는 나물에 짠맛을 내기 위해 소금을 넣었다.
    I added salt to the vegetables to give them a salty taste.
  • 어머니가 담그신 게장은 짠맛이 적당하여 맛이 좋았다.
    The marinated crab my mother made was salty enough to taste good.
  • 찌개가 짠맛이 너무 강해요.
    The stew tastes too salty.
    그럼 물을 좀 부으세요.
    Then pour some water.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짠맛 (짠맏) 짠맛이 (짠마시) 짠맛도 (짠맏또) 짠맛만 (짠만만)
📚 thể loại: Vị   Giải thích món ăn  

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98)