🌟 취직난 (就職難)

Danh từ  

1. 직업을 구하는 사람은 많고 일자리는 적어서 취직하기가 매우 어려운 일.

1. NẠN TÌM VIỆC, TÌNH TRẠNG THIẾU VIỆC LÀM: Việc rất khó khăn để tìm việc làm do công việc thì ít mà người tìm việc thì nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학생 취직난.
    Difficulty in getting a college job.
  • 심각한 취직난.
    A serious job shortage.
  • 취직난을 해결하다.
    Solve the difficulty of finding a job.
  • 취직난에 허덕이다.
    Suffering from a job shortage.
  • 취직난으로 고생하다.
    Suffer from the difficulty of finding a job.
  • 경제가 어려워지자 취직난이 심해지고 실업자들이 속출했다.
    As the economy became difficult, the job market became more difficult and the unemployed became unemployed.
  • 어려운 취직난에도 지수는 은행에 당당히 취업하였다.
    Despite the difficulty of finding a job, the index proudly got a job at the bank.
  • 학력에 상관없이 청년들이 졸업 후 취직난을 겪고 있다.
    Regardless of their educational background, young people are having difficulty finding jobs after graduation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취직난 (취ː징난)

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255)