🌟 -는구나

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미.

1. THÌ RA, HÓA RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói có cảm xúc nào đó về sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어린아이들은 키가 금방 자라는구나.
    Children grow tall quickly.
  • 참으로 오랜만에 아버지의 고향에 와 보는구나.
    It's been a long time since i've been to my father's hometown.
  • 이것저것 하다 보니 하루가 금방 지나가는구나.
    This and that makes the day go by quickly.
  • 민준이는 음악을 가리지 않고 참 많이 듣는구나.
    Minjun listens to music so much.
    네, 저는 어떤 음악이든 다 좋아하거든요.
    Yes, i like any kind of music.
Từ tham khảo -구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 …
Từ tham khảo -더구나: (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -로구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결…
준말 -는군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…

📚 Annotation: 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155)