🌟 -더구나
vĩ tố
📚 Annotation: ‘이다’, 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.
🌷 ㄷㄱㄴ: Initial sound -더구나
-
ㄷㄱㄴ (
더구나
)
: 그 위에 또. 그뿐만 아니라.
☆☆
Phó từ
🌏 HƠN THẾ NỮA, THÊM VÀO ĐÓ: Trên đó nữa. Không chỉ vậy. -
ㄷㄱㄴ (
도가니
)
: 대장간에서 쇠붙이를 녹여 쇳물을 만드는 데에 쓰는 그릇.
Danh từ
🌏 NỒI NẤU KIM LOẠI: Cái bát dùng để đun chảy kim loại và làm ra đồ vật kim loại trong lò rèn.
• Sự khác biệt văn hóa (47) • Tôn giáo (43) • Sức khỏe (155) • Mối quan hệ con người (255) • Tìm đường (20) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả tính cách (365) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình (57) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Hẹn (4) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sở thích (103) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả vị trí (70) • Thông tin địa lí (138) • Thể thao (88) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Gọi điện thoại (15) • Chế độ xã hội (81) • Vấn đề môi trường (226) • Xem phim (105) • Cách nói thứ trong tuần (13)