🌟 -는구나

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미.

1. THÌ RA, HÓA RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói có cảm xúc nào đó về sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어린아이들은 키가 금방 자라는구나.
    Children grow tall quickly.
  • Google translate 참으로 오랜만에 아버지의 고향에 와 보는구나.
    It's been a long time since i've been to my father's hometown.
  • Google translate 이것저것 하다 보니 하루가 금방 지나가는구나.
    This and that makes the day go by quickly.
  • Google translate 민준이는 음악을 가리지 않고 참 많이 듣는구나.
    Minjun listens to music so much.
    Google translate 네, 저는 어떤 음악이든 다 좋아하거든요.
    Yes, i like any kind of music.
Từ tham khảo -구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 …
Từ tham khảo -더구나: (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -로구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결…
준말 -는군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…

-는구나: -neunguna,(だ)ね。(だ)よね。(だ)なあ,,,,,thì ra, hóa ra,...สินะ, ...นะเนี่ย, ...นี่เอง,ternyata , rupanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Luật (42) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70)