🌟 -더구나

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.

1. THÌ RA, HÓA RA, ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cho biết sự việc mới biết được do bản trực tiếp trải qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강 선생님이 너를 보자고 하시더구나.
    Mr. kang wants to see you.
  • 평일인데도 영화관에 사람이 많더구나.
    There were a lot of people in the movie theater even though it was a weekday.
  • 민준이 신붓감 될 아가씨는 볼수록 참 참하더구나.
    Min-joon's bride-to-be, the more i saw her, the more i see her.
  • 새로 개업한 가게에 가 보니 생각보다 장사가 잘되더구나.
    I went to the new store and found that business was better than i thought.
  • 승규 얼굴이 많이 상한 것을 보니 그동안 마음고생이 심했겠더구나.
    Seunghyu's face must have been in a lot of trouble since he must have had a hard time.
  • 그 영화가 참 재미있더구나.
    That movie is very interesting.
    요즘 가장 인기 있는 영화예요.
    It's the most popular movie these days.
Từ tham khảo -구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 …
Từ tham khảo -는구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결…
Từ tham khảo -로구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결…
준말 -더군: (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 …

📚 Annotation: ‘이다’, 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)