🌟 -다마는

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미.

1. MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược điều đó hoặc không có liên quan với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세상에 쉬운 일이 없다마는 자녀를 키우는 것은 할수록 어렵다.
    Nothing is easy in the world, but the more difficult it is to raise a child.
  • 내일 경기에 최선을 다해 보겠다마는 상대가 워낙 강해 자신은 없다.
    I'll do my best tomorrow.ma's opponent is so strong that he is not confident.
  • 도와주겠다는 마음은 고맙다마는 이번 일은 내 힘으로 해결하고 싶네.
    I appreciate your help, but i'd like to take care of this myself.
  • 혹시 시간이 있으면 내 과제를 좀 도와줄래?
    Can you help me with my assignment if you have time?
    내가 도움이 될지는 모르겠다마는 일단 도와줄게.
    I don't know if i can help, but i'll help you for now.
준말 -다만: 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는…
Từ tham khảo -ㄴ다마는: 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 …
Từ tham khảo -는다마는: 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 …

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59)