🌟 -는다마는

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미.

1. MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược hoặc không liên quan đến điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네 소식은 가끔 듣는다마는 통 못 보니 보고 싶구나.
    I hear from you sometimes, but i can't wait to see you.
  • 주는 거니까 받기는 받는다마는 다음부터는 선물을 가지고 오지 말거라.
    I'm giving it to you, so i'll take it, but don't bring it with me next time.
  • 남들은 내 차림을 보고 웃는다마는 난 남의 시선은 신경 쓰지 않는다.
    Others laugh at me, but i don't care what others think.
  • 어제 빌려준 책은 다 읽었니?
    Did you finish reading the book you lent me yesterday?
    과제여서 읽기는 읽는다마는 정말 지루해서 아직 반도 못 읽었어.
    I read because it's an assignment, but i haven't read half of it yet because it's so boring.
준말 -는다만: 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰…
Từ tham khảo -ㄴ다마는: 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 …
Từ tham khảo -다마는: 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78)