🌟 총무부 (總務部)

Danh từ  

1. 어떤 기관이나 단체에서 전체적이며 일반적인 사무를 맡아보는 부서.

1. BỘ PHẬN TỔNG VỤ, BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH: Bộ phận đảm nhận công việc văn phòng mang tính thông thường và toàn thể trong một cơ quan hay tổ chức nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총무부 부원.
    A member of the general affairs department.
  • 총무부 부장.
    Director of the general affairs department.
  • 총무부 업무.
    General affairs.
  • 총무부 직원.
    Staff of the general affairs department.
  • 총무부에 들어가다.
    Enter the general affairs department.
  • 총무부에서 각 부서에 공문을 띄웠다.
    The general affairs department posted an official letter to each department.
  • 우리 회사의 총무부는 인사, 급여, 자산 관리 등의 일을 맡고 있다.
    The general affairs department of our company is in charge of personnel affairs, salaries, asset management, etc.
  • 전 월급이 아직 안 들어왔는데 지수 씨도 그래요?
    I haven't gotten paid yet. is that the same for you, ji-soo?
    아뇨. 저는 월급이 들어왔어요. 한번 총무부에 문의해 보세요.
    No. i got paid. please ask the general affairs department.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총무부 (총ː무부)

🗣️ 총무부 (總務部) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59)