🌟 귀중 (貴中)

Danh từ  

1. (높임말로) 편지나 물건을 받을 기관이나 단체 이름 뒤에 붙여 쓰는 말.

1. KÍNH GỬI: (cách nói kính trọng) Từ dùng để gắn vào sau tên của cơ quan hoặc tổ chức nhận thư từ hoặc đồ vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 대법원 귀중.
    Precious to the supreme court.
  • Google translate 인사과 귀중.
    Precious personnel.
  • Google translate 영업 1부 귀중.
    Sales part i precious.
  • Google translate 외교부 지역 통상국 귀중.
    Precious to the foreign ministry regional trade bureau.
  • Google translate 그는 대학 입학 원서를 넣은 봉투에 대학교 이름을 쓴 뒤 ‘입학처 귀중’이라고 적었다.
    He wrote the name of the university on an envelope containing an application for admission to the university, and then wrote, 'your school is precious.'.
  • Google translate 이 소포는 수신처가 총무부 귀중으로 되어 있는데 영업부로 왔네요.
    This package is from the general affairs department, and it's from the sales department.
    Google translate 우편물이 잘못 전달되었나 봐요. 총무부에 가져다주고 올게요.
    The mail must have been misdelivered. i'll bring it to the general affairs department.
Từ tham khảo 귀하(貴下): (높임말로) 편지나 물건을 받을 사람의 이름 뒤에 붙여 쓰는 말.

귀중: Messrs.,おんちゅう【御中】。きか【机下】。ごじし・おんじし【御侍史】,(n.) à l'attention de, adressé à,,,танаа,kính gửi,เรียน..., กราบเรียน...,yang terhormat, yth,,公启,公鉴,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀중 (귀ː중)

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)