🌟 태연히 (泰然 히)

Phó từ  

1. 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않게.

1. MỘT CÁCH THẢN NHIÊN, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH, MỘT CÁCH BÌNH THẢN: Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì, trong tình huống đương nhiên phải thấy sợ hoặc phân vân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 태연히 거짓말하다.
    Lie calmly.
  • 태연히 말하다.
    Speak calmly.
  • 태연히 받아넘기다.
    Take it easy.
  • 태연히 지나가다.
    Pass unawares.
  • 태연히 행동하다.
    Behave calmly.
  • 나는 사람들에게 태연히 거짓말을 하는 지수가 무서워졌다.
    I'm afraid of jisoo, who tells people a lie calmly.
  • 마음이 약한 누나는 구걸하는 아이를 보고 태연히 지나갈 수 없었다.
    The weak sister couldn't pass by calmly at the sight of the begging child.
  • 사장님 농담을 태연히 받아넘겼지만 순간 화가 났어.
    I took the boss's joke calmly, but i was angry at the moment.
    그래도 어쩌겠어. 마음 좋은 네가 좀 참아.
    But what can we do? you're a nice person. hold it in.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 태연히 (태연히)
📚 Từ phái sinh: 태연(泰然): 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않음.

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11)