🌟 침착히 (沈着 히)

Phó từ  

1. 쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분하게.

1. MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH ĐIỀM ĐẠM: Không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 침착히 대하다.
    Be cool.
  • 침착히 말하다.
    Speak calmly.
  • 침착히 일어서다.
    Stand up calmly.
  • 침착히 처리하다.
    Deal with calmly.
  • 침착히 행동하다.
    Behave calmly.
  • 친구는 침착히 사고 당시의 상황을 설명했다.
    Friend calmly explained the situation at the time of the accident.
  • 흥분해서 날뛰는 나와 달리 형은 침착히 앉아서 생각을 정리했다.
    Unlike me, who was running wild with excitement, my brother sat down calmly and organized his thoughts.
  • 면접은 잘 봤어?
    How was your interview?
    응, 면접관들의 질문이 좀 당황스럽긴 했는데 침착히 잘 대답한 것 같아.
    Yes, i was a little embarrassed by the interviewers' questions, but i think you answered them calmly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 침착히 (침차키)
📚 Từ phái sinh: 침착(沈着): 쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분함.

🗣️ 침착히 (沈着 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81)