🌟 평등주의 (平等主義)

Danh từ  

1. 모든 것에 차별을 두지 않는 태도.

1. CHỦ NGHĨA BÌNH ĐẲNG: Thái độ không phân biệt đối với mọi cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평등주의 교육.
    Egalitarian education.
  • 평등주의 이념.
    Egalitarian ideology.
  • 평등주의를 강조하다.
    Emphasize egalitarianism.
  • 평등주의를 주장하다.
    Propose egalitarianism.
  • 평등주의를 지향하다.
    Towards egalitarianism.
  • 평등주의에 입각하다.
    Based on egalitarianism.
  • 교육청장은 누구에게나 교육의 기회를 평등하게 부여하기 위해 평등주의 교육을 지향하였다.
    The head of the office of education sought egalitarian education to equalize educational opportunities for everyone.
  • 민주주의자들은 평등주의를 실현하기 위해 소수 인종과 여성에게 평등한 지위를 부여할 것을 주장했다.
    The democrats insisted on granting equal status to ethnic minorities and women in order to realize egalitarianism.
  • 교사나 학교 간에 경쟁을 해야 교육의 질이 높아지지 않을까?
    Wouldn't competition between teachers and schools improve the quality of education?
    너는 평등주의 교육 대신 경쟁이 필요하다고 보는 거구나?
    You think competition is necessary instead of egalitarian education?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평등주의 (평등주의) 평등주의 (평등주이)

🗣️ 평등주의 (平等主義) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78)