🌟 잦아들다

Động từ  

1. 고여 있던 액체가 점점 말라 없어져 가다.

1. CẠN: Chất lỏng đang đặc lại dần dần khô lại và biến mất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잦아드는 강물.
    The sinking river.
  • 잦아들어 없어지다.
    Slows and disappears.
  • 물이 잦아들다.
    The water dies down.
  • 기름이 잦아들다.
    Oil dies down.
  • 시냇물이 잦아들다.
    The stream subsides.
  • 나는 냄비 안의 물이 다 잦아들기까지 팔팔 끓였다.
    I boiled until the water in the pot died down.
  • 가뭄이 들자 개울에 물이 다 잦아들어서 물고기가 죽었다.
    When the drought came in, the water died down in the stream.
  • 큰비로 불었던 강물도 이제 많이 잦아들어서 수위가 낮아졌다.
    The river, which had been blown by heavy rain, has now abated a lot and the water level has gone down.

2. 거세거나 들뜬 기운이 가라앉아 잠잠해져 가다.

2. CẠN XUỐNG, CẠN ĐI: Khí thế mạnh mẽ hoặc sôi nổi trở nên dịu bớt và lắng xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잦아든 성화.
    A dying torch.
  • 기운이 잦아들다.
    The energy dies down.
  • 바람이 잦아들다.
    The wind dies down.
  • 불길이 잦아들다.
    The flames subside.
  • 비가 잦아들다.
    The rain subsides.
  • 거세었던 물결은 많이 잦아들어서 잔잔해졌다.
    The strong waves died down a lot and calmed down.
  • 밤이 되자 시끄러웠던 거리도 잦아들어 조용해졌다.
    The noisy streets died down at night and became quiet.
  • 계속 쏟아지던 비가 점차 잦아들더니 마침내 그쳤다.
    The pouring rain gradually subsided and finally stopped.

3. 느낌이나 기운 등이 속으로 깊이 스며들거나 배어들다.

3. NGẤM VÀO: Cảm giác hay sinh khí... len lỏi vào sâu và lan tỏa khắp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잦아든 술기운.
    A dead drunk.
  • 기운이 잦아들다.
    The energy dies down.
  • 허탈감이 마음속까지 잦아들다.
    Disappointment subsides to the heart.
  • 깊이 잦아들다.
    Abate deeply.
  • 빠르게 잦아들다.
    Fasterly subsides.
  • 매서운 추위에 찬 기운이 뼛속 깊이 잦아들어 몸이 부르르 떨렸다.
    The coldness of the bitter cold subsided deep into the bone and shook my body.
  • 절망감이 마음에 깊숙이 잦아들어 그는 더 이상 살고 싶지 않았다.
    Despair sank deep into his mind and he didn't want to live any longer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 잦아들다 (자자들다) 잦아들어 (자자드러) 잦아드니 (자자드니) 잦아듭니다 (자자듬니다)

🗣️ 잦아들다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Xem phim (105)