🌟 (編)

Danh từ  

1. 어떤 사람이나 단체가 책을 만들었음을 나타내는 말.

1. (NHÀ/ ĐOÀN THỂ) BIÊN SOẠN: Từ thể hiện việc người hoặc tập thể nào đó đã làm ra sách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교육부 .
    Ministry of education.
  • 기획부 .
    On the planning side.
  • 김철수 .
    Kim chul-soo's flight.
  • 연구부 .
    On the side of the research department.
  • 한국 대학교 출판부 .
    Korean university press.
  • 이 수업은 우리 학교 출판부 의 책을 교재로 쓴다.
    This class writes the convenience books of our school's publishing department as a textbook.
  • 이 책은 홍보부 으로 여러 홍보 기획안을 묶은 것이다.
    This book is a compilation of several promotional projects on the side of the public relations department.
  • 이 책 어디서 편찬한 거야?
    Where did you compile this book?
    책 안쪽에 교육부 이라고 적혀 있잖아.
    Inside the book, it says "on the side of the ministry of education.".

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 사람이나 단체 이름 뒤에 쓴다.

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Luật (42) Khí hậu (53)