🌟 -ㄴ다더니

1. 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI… MÀ...: Cấu trúc dùng khi đề cập đến sự việc đã nghe nên biết được rồi nói tiếp lời phía sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수가 내 생일 파티에 온다더니 안 왔더라고요.
    Jisoo said she was coming to my birthday party, but she didn't.
  • 도시락을 직접 준비하신다더니 이렇게 멋지게 싸 오셨네요.
    You said you'd prepare your own lunch box, but you brought it in such a nice way.
  • 오늘 흐리고 비가 온다더니 날씨만 좋네요.
    I heard it's cloudy and rainy today, but the weather is fine.
  • 미용실에 간다더니 머리 모양이 왜 그대로예요?
    You said you were going to the salon, but why is your hair still the same?
    갔는데 문이 닫혀서 그냥 왔어요.
    I went, but the door was closed, so i just came.
Từ tham khảo -는다더니: 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현., 이…
Từ tham khảo -다더니: 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현., 이미…
Từ tham khảo -라더니: 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현., 이미…

2. 이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.

2. (CÓ CÂU NÓI) RẰNG: Cấu trúc thể hiện việc dùng cách nói vốn đã biết rõ đồng thời lời đó là đúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친구 따라 강남 간다더니 승규를 보면 그 말이 맞는 것 같아요.
    You said you're going to gangnam with your friend, but i think that's right when i see seung-gyu.
  • 콩 심은데 콩 나고 팥 심은데 팥 난다더니 이기적인 부모 밑에서 못된 아이가 나왔네요.
    I heard beans are planted, beans are planted, red beans are planted, and a mean child has been born under selfish parents.
  • 사공이 많으면 배가 산으로 간다더니 도무지 일의 진전이 없네요.
    Too many cooks spoil the broth, but we're not making any progress.
  • 승규가 완전히 딴사람이 되었어요.
    Seung-gyu became a completely different person.
    죄는 미워해도 사람은 미워하면 안 된다더니 용서한 보람이 있네요.
    Forgive me for saying, "i hate sin but not man.".
Từ tham khảo -는다더니: 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현., 이…
Từ tham khảo -다더니: 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현., 이미…
Từ tham khảo -라더니: 들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현., 이미…
Từ tham khảo -으라더니: 들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-ㄴ다고 하더니’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28)