🌟 파멸되다 (破滅 되다)

Động từ  

1. 파괴되어 완전히 없어지거나 망하게 되다.

1. BỊ HỦY DIỆT, BỊ TIÊU DIỆT: Bị phá hủy nên trở nên hoàn toàn không còn hoặc tiêu vong.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 파멸된 가정.
    Destroyed assumption.
  • 공동체가 파멸되다.
    The community is destroyed.
  • 마을이 파멸되다.
    The town is destroyed.
  • 인류가 파멸되다.
    Humanity is ruined.
  • 종족이 파멸되다.
    The race is ruined.
  • 완전히 파멸되다.
    Be utterly destroyed.
  • 부모님의 이혼과 동생의 가출로 우리 가정은 완전히 파멸되었다.
    With my parents' divorce and my brother's runaway, our family is completely ruined.
  • 생태계는 한번 파멸되면 오랜 시간이 흐른 뒤에도 다시 복원되기가 어렵다.
    Once the ecosystem is destroyed, it is difficult to restore it after a long period of time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파멸되다 (파ː멸되다) 파멸되다 (파ː멸뒈다)
📚 Từ phái sinh: 파멸(破滅): 파괴되어 완전히 없어지거나 망함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82)