🌟 총역량 (總力量)

Danh từ  

1. 어떤 일을 해낼 수 있는 모든 힘.

1. TOÀN BỘ LỰC LƯỢNG: Toàn bộ sức lực có thể giải quyết việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나라의 총역량.
    The total capacity of a country.
  • 총역량을 결집하다.
    Rally the total capacity.
  • 총역량을 다하다.
    Complete the total capacity.
  • 총역량을 모으다.
    Gather the total capacity.
  • 총역량을 발휘하다.
    Show total competence.
  • 정부는 국민의 총역량을 결집해 경제 위기를 극복하고자 했다.
    The government tried to overcome the economic crisis by rallying the total capacity of the people.
  • 직원들이 총역량을 동원한 덕분에 밀려드는 주문량을 모두 처리할 수 있었다.
    Thanks to the mobilization of the total capacity of the staff, we were able to handle all the incoming orders.
  • 일을 잘할 자신이 있나요?
    Are you confident of doing a good job?
    네, 제 총역량을 발휘해 일하겠습니다.
    Yes, i will do my best.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총역량 (총ː녕냥)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78)