🌟 폐허 (廢墟)

  Danh từ  

1. 건물 등이 파괴되어 못 쓰게 된 터.

1. BÃI HOANG TÀN, BÃI TAN HOANG: Chỗ mà tòa nhà... bị tàn phá không còn dùng được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폐허가 되다.
    Go to waste.
  • 폐허로 만들다.
    To make waste.
  • 폐허로 변하다.
    Turn into ruins.
  • 폐허와 같다.
    Same as ruins.
  • 전쟁이라는 비극은 한반도 전역을 폐허로 만들었다.
    The tragedy of war left the entire korean peninsula in ruins.
  • 폭격으로 무너진 건물의 폐허 위에는 잡초만 무성했다.
    Only weeds were over the ruins of the building that collapsed in the bombing.
  • 태풍이 휩쓸고 간 뒤 마을은 집이며 건물이며 다 쓰러지고 주저앉아 마치 폐허 같았다.
    After the typhoon swept away, the village was a house and a building, and all collapsed and collapsed, like ruins.
  • 여긴 내가 어릴 때 뛰어 놀던 곳인데 지금은 폐허가 돼 버렸네.
    This is where i used to run when i was a kid, but now it's in ruins.
    그러게. 이제 여긴 아무도 안 사나 봐.
    Yeah. i don't think anyone lives here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 폐허 (폐ː허) 폐허 (페ː허)
📚 thể loại: Thông tin địa lí  

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13)