🌟

☆☆☆   Phó từ  

1. 잠이 깊이 들거나 피곤한 몸을 충분히 편하게 쉬는 모양.

1. MỘT CÁCH NGON LÀNH: Hình ảnh ngủ say hoặc làm cho cơ thể mệt mỏi được nghỉ ngơi một cách đủ thoải mái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자다.
    Sleep tight.
  • 쉬다.
    Take a good rest.
  • 자고 일어났더니 머리가 맑아졌다.
    I woke up from a sound sleep and my head cleared up.
  • 일할 때는 열심히 일하고 쉴 때는 쉬는 게 좋다.
    You'd better work hard when you're working and rest well when you're resting.
  • 민준은 하루 종일 지친 몸을 끌고 집에 돌아와 밤새도록 잤다.
    Min-jun dragged his tired body all day long and returned home and slept soundly all night.
  • 지수야, 너 얼굴이 좋아 보인다?
    Jisoo, you look good, huh?
    며칠 쉬었더니 힘도 나고 기분도 좋네.
    I feel good after a few days of rest.

2. 힘 있게 깊이 찌르거나 쑤시는 모양.

2. MỘT CÁCH XUYÊN THỦNG: Hình ảnh đâm hoặc chọc sâu một cách mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꽂다.
    Stick it in.
  • 쑤시다.
    Stings hard.
  • 바늘로 찌르다.
    Stab with a needle.
  • 칼로 찌르다.
    Stab with a knife.
  • 유민이가 삶은 감자를 젓가락으로 찔러 보았다.
    Yumin poked at the boiled potatoes with chopsticks.
  • 할머니는 손자의 주머니에 용돈을 쑤셔 넣어주었다.
    Grandmother plucked her pocket money into her grandson's pocket.

3. 안의 것이 드러나지 않도록 빈틈없이 아주 잘 덮거나 싸는 모양.

3. MỘT CÁCH KÍN NHƯ BƯNG: Hình ảnh đậy lại hoặc gói lại một cách không có khe hở nào để không lộ ra cái bên trong.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 덮다.
    Cover it up.
  • 싸다.
    Wrap it up.
  • 엄마가 메주를 담요로 싸서 아랫목에 두었다.
    Mom packed meju in a blanket and put it in her lower neck.
  • 유민은 추웠는지 집에 오자마자 이불을 덮고 누웠다.
    Yoomin lay down with a blanket as soon as she got home, perhaps cold.

4. 충분히 익도록 삶거나 고거나 끓이는 모양.

4. MỘT CÁCH KỸ: Hình ảnh luộc, cô lại hoặc đun đến mức chín kỹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고다.
    Boil it up.
  • 끓이다.
    Boil it well.
  • 삶다.
    Boil it well.
  • 돼지고기를 삶아 새우젓에 찍어 먹었다.
    Boiled pork and dipped it in salted shrimp.
  • 한 시간 동안 물에 고았더니 닭고기가 흐물흐물해졌다.
    After an hour of boiling in the water, the chicken became limp.
  • 냄비에 물과 준비한 야채를 넣고 끓여 국물을 우려냈다.
    Put water and prepared vegetables in a pot and boil them to make soup.

5. 아주 심하게 썩거나 삭거나 젖은 모양.

5. MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG; MỘT CÁCH MỤC RA: Hình ảnh bị ướt hay bị thối hay bị tiêu đi một cách nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삭다.
    Suck.
  • 젖다.
    Get soaked.
  • 액젓이 뼈가 보이지 않을 정도로 삭았다.
    The fish sauce was so deep that the bones were invisible.
  • 땡볕에서 일하는 농부의 온몸은 땀에 젖어 있었다.
    The farmer's whole body, working in the sun, was soaked in sweat.

6. 깊고 뚜렷하게 파인 모양.

6. MỘT CÁCH HÕM VÀO, MỘT CÁCH LÕM VÀO: Hình ảnh bị đào sâu và rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꺼지다.
    Fell out.
  • 패이다.
    Punch down.
  • 갑작스러운 폭우로 여기 저기 땅이 패였다.
    The sudden downpour caused the ground to sink here and there.
  • 그의 매부리코는 꺼져 있는 뺨 때문에 더 도드라져 보였다.
    His aquiline nose looked more prominent because of his hollow cheeks.

7. 아주 깊이 빠지거나 잠기는 모양.

7. MỘT CÁCH CHÌM NGẬP: Hình ảnh rơi hoặc ngập sâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 담그다.
    Soak.
  • 빠지다.
    Fall into it.
  • 지수가 목욕물에 몸을 담갔다.
    Jisoo soaked herself in the bath.
  • 발목까지 빠지는 진흙탕 늪은 걷기조차 힘들었다.
    The muddy swamp that fell to the ankles was even hard to walk in.

8. 힘없이 단번에 쓰러지는 모양.

8. MỘT CÁCH ĐỔ GỤC: Hình ảnh ngã xuống một cách không còn chút sức lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 넘어지다.
    Fell over.
  • 쓰러지다.
    Fall down.
  • 그는 논두렁 위로 휘청거리며 쓰러졌다.
    He stumbled over the rice paddy and fell flat.
  • 노인이 선 자리에서 나무토막처럼 쓰러졌다.
    The old man fell like a tree in his seat.
  • 총알이 그녀의 심장을 뚫고 지나갔고, 그녀는 쓰러졌다.
    The bullet went through her heart, and she fell flat.

9. 삽이나 숟가락 등으로 물건을 아주 많이 떠내는 모양.

9. MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY: Hình ảnh xúc rất nhiều đồ vật bằng thìa hoặc xẻng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 떠먹다.
    Eat a lot.
  • 뜨다.
    Float.
  • 유민이는 케이크를 포크로 떠먹었다.
    Yu-min scooped up the cake with a fork.
  • 남편은 찌개를 한술 떠서 입에 넣었다.
    Husband took a spoonful of stew and put it in his mouth.
  • 나는 양념장을 떠서 국수에 넣고 저었다.
    I scooped up the sauce and stirred it in the noodles.

10. 고개를 아주 깊이 숙이는 모양.

10. MỘT CÁCH CÚI GẰM: Hình ảnh cúi đầu rất sâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙이다.
    Bend down.
  • 아이가 주눅이 들어 고개를 숙였다.
    The child was intimidated and bowed his head.
  • 민준은 죄지은 사람처럼 고개를 숙였다.
    Minjun bowed his head like a sinner.
  • 범인은 사람들이 알아보지 못하게 얼굴을 숙이고 있었다.
    The criminal was lowering his face so that people could not recognize him.

11. 연기나 가루 등이 세게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.

11. Âm thanh phát ra khi khói ập tới hay bột được trút mạnh xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 먼지가 일다.
    Dust rises.
  • 연기를 내뿜다.
    Give off a puff of smoke.
  • 한숨을 내쉬다.
    Give a deep sigh.
  • 차가 먼지를 일으키며 급정거했다.
    The car pulled up the dust and came to a sudden stop.
  • 아버지는 근심스러운 얼굴로 담배 연기를 내뿜으며 하늘만 보고 있었다.
    My father, with a worried face, was gazing up at the sky, puffing out cigarette smoke.

12. 힘이나 능력 또는 분량 등이 갑자기 많이 줄어든 모양.

12. Hình ảnh sức lực hay khả năng, hoặc khối lượng v.v... bị giảm đi một cách bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빠지다.
    Fall into it.
  • 줄다.
    Shrink down.
  • 잦은 황사로 야외 동물원의 관람객이 줄었다.
    Frequent yellow dust has reduced visitors to outdoor zoos.
  • 추운 겨울 때문인지 잔뜩 쌓아 두었던 땔감이 줄었다.
    The firewood piled up, perhaps because of the cold winter, has been reduced.

13. 가루나 먼지 등이 꽤 많이 덮인 모양.

13. Hình ảnh bột hay bụi v.v... bị phủ khá dày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒤집어 쓰다.
    Flip it over.
  • 파묻히다.
    Get buried deep.
  • 거리는 폭설에 파묻히고 있었다.
    The streets were steeped in heavy snow.
  • 고양이가 창고에서 먼지를 뒤집어 쓰고 나왔다.
    The cat came out of the warehouse covered in dust.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Luật (42) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78)