🌟 제정일치 (祭政一致)

Danh từ  

1. 고대 사회에서 흔히 볼 수 있었던, 제사와 정치가 일치한다는 사상. 또는 그런 정치 형태.

1. SỰ ĐỒNG NHẤT CHÍNH TRỊ VÀ TÔN GIÁO: Tư tưởng đồng nhất các nghi lễ cúng tế với chính trị, thường được thấy trong các xã hội cổ đại. Hoặc trạng thái chính trị như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제정일치 국가.
    A country of accord.
  • 제정일치 시대.
    The era of the establishment.
  • 제정일치의 나라.
    Country of agreement.
  • 제정일치의 지배자.
    The ruler of the concurrence.
  • 제정일치의 통치 이념.
    The ruling ideology of the establishment.
  • 고대 사회는 왕이 제사장 역할도 하는 제정일치의 사회였다.
    Ancient society was a system-consistent society in which the king also acted as a priest.
  • 중세에도 종교가 정치에 매우 큰 영향력을 끼쳐 제정일치의 정치 형태를 지녔다.
    Even in the middle ages, religion had a very strong influence on politics, having a form of political unity.
  • 단군 신화에서 단군은 나라를 다스리는 왕이면서 국가적인 제사도 담당했어.
    In dangun mythology, dangun was the king who ruled the country and was in charge of national rites.
    응. 그래서 고조선은 제정일치의 사상을 가졌다고 볼 수 있지.
    Yeah. so gojoseon has the idea of a consensus.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제정일치 (제ː정일치)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Luật (42) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81)