🌟 풀피리

Danh từ  

1. 두 입술 사이에 풀잎을 대거나 물고 부는 것.

1. SỰ THỔI KÈN CỎ, SỰ THỔI LÁ CỎ: Việc để hoặc ngậm lá cỏ giữa hai môi rồi thổi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 풀피리 소리.
    The sound of a grassfly.
  • 풀피리 연주.
    Playing the full flute.
  • 풀피리를 만들다.
    Make a full flute.
  • 풀피리를 불다.
    Blow a full flute.
  • 아이들은 뒷산에서 풀피리를 만들며 놀았다.
    The children played making grassflies in the back mountains.
  • 지수가 길가의 갈대를 꺾어 풀피리를 불었다.
    Jisoo beat the reeds on the side of the road and blew the grass pipe.
  • 목동은 한가로이 풀피리를 불며 양들을 돌보았다.
    The shepherd took care of the sheep, playing the grassfly at a leisurely pace.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 풀피리 (풀피리)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Sở thích (103) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23)