🌟 하순 (下旬)

  Danh từ  

1. 한 달 가운데 21일부터 마지막 날까지의 기간.

1. HẠ TUẦN: Khoảng thời gian từ ngày 21 đến ngày cuối cùng trong một tháng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유월 하순.
    The latter part of the month.
  • 이달 하순.
    Later this month.
  • 지난달 하순.
    Late last month.
  • 하순이 되다.
    Be late.
  • 하순에 들어서다.
    Enter the second half.
  • 국화는 시월 하순에 꽃을 피운다.
    Chrysanthemums bloom in late october.
  • 새 정책은 다음 달 하순 즈음에 실시될 예정이다.
    The new policy is due to take effect around the end of next month.
  • 추운 날씨는 이번 달 하순까지 계속될 전망입니다.
    Cold weather is expected to continue until later this month.
  • 어느새 삼월의 하순으로 접어들었네.
    It's already the second half of march.
    응. 삼월도 거의 다 지나가 버렸어. 시간 참 빠르다.
    Yes. march is almost over. time flies.
Từ tham khảo 상순(上旬): 한 달 가운데 1일부터 10일까지의 기간.
Từ tham khảo 중순(中旬): 한 달 가운데 11일부터 20일까지의 기간.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하순 (하ː순)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 하순 (下旬) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7)