🌟 하한 (下限)

Danh từ  

1. 위아래로 일정한 범위를 이루고 있을 때, 아래쪽의 한계.

1. VẠCH TRẦN, NGƯỠNG DƯỚI: Điểm giới hạn ở phía dưới đối với phạm vi nhất định được hình thành từ trên xuống dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가격의 하한.
    Lower limit of price.
  • 금액의 하한.
    Lower limit of the amount.
  • 금리의 하한.
    Lower limit of interest rate.
  • 하한 가격.
    Lower limit price.
  • 하한을 정하다.
    Set a lower limit.
  • 하한을 설정하다.
    Set a lower limit.
  • 생산팀에서는 이 물품의 하한 가격을 정했다.
    The production team has set a lower price for this article.
  • 김 대리는 투자 금액의 하한을 설정하고 그 금액을 최소 가격으로 잡았다.
    Assistant manager kim set a lower limit on the amount of investment and set the amount at the minimum price.
  • 이 도자기 팔십만 원에 파시면 안 돼요?
    Can't you sell this for 800,000 won't you?
    안 돼요, 백만 원이 하한이니 그 아래로는 못 팔아요.
    No, one million won is the lower limit, so we can't sell it below that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하한 (하ː한)

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Việc nhà (48) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46)