🌷 Initial sound: ㅎㅎ

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 56 ALL : 81

하하 : 입을 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 HA HA: Tiếng cười to há miệng rộng. Hoặc hình ảnh đó.

허허 : 입을 둥글게 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 HƠ HƠ, HÔ HÔ: Âm thanh do mở rộng miệng rồi cười lớn. Hoặc hình ảnh như vậy.

화해 (和解) : 싸움을 멈추고 서로 가지고 있던 안 좋은 감정을 풀어 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÒA GIẢI, SỰ LÀM LÀNH, SỰ LÀM HÒA: Việc ngừng gây gỗ đồng thời giải tỏa và xóa bỏ tình cảm vốn không tốt về nhau.

회화 (會話) : 만나서 서로 이야기를 나눔. 또는 만나서 하는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN, SỰ TRÒ CHUYỆN: Việc gặp gỡ và chia sẻ câu chuyện với nhau. Hoặc gặp gỡ và nói chuyện.

후회 (後悔) : 이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỐI HẬN, SỰ ÂN HẬN: Việc nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.

휴학 (休學) : 일정한 기간 동안 학교를 쉬는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHỈ HỌC TẠM THỜI, VIỆC BẢO LƯU (KẾT QUẢ HỌC TẬP): Việc nghỉ học ở trường trong khoảng thời gian nhất định.

흔히 : 보통보다 더 자주. ☆☆ Phó từ
🌏 THƯỜNG, THƯỜNG HAY: Thường xuyên hơn bình thường.

호흡 (呼吸) : 숨을 쉼. 또는 그 숨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÔ HẤP: Việc thở. Hoặc sự thở ấy.

혼합 (混合) : 여러 가지를 뒤섞어 한데 합함. Danh từ
🌏 SỰ HỖN HỢP, SỰ TRỘN LẪN: Sự hợp lẫn nhiều thứ vào một chỗ.

호화 (豪華) : 사치스럽고 화려함. Danh từ
🌏 SỰ HÀO HOA: Sự xa xỉ và hoa lệ.

환호 (歡呼) : 기뻐서 큰 소리로 외침. Danh từ
🌏 SỰ HOAN HÔ: Việc hét to tiếng vì vui mừng.

환희 (歡喜) : 크게 기뻐함. 또는 큰 기쁨. Danh từ
🌏 SỰ HOAN HỈ: Sự vui mừng lớn. Hoặc niềm vui lớn.

황혼 (黃昏) : 해가 지고 조금씩 어두워지는 때. 또는 그때의 빛. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Khoảng thời gian mặt trời lặn và mặt trời dần tối. Hoặc ánh sáng lúc đó.

훨훨 : 새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양. Phó từ
🌏 RẬP RỜN: Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.

흥행 (興行) : 돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 줌. Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH CHIẾU, SỰ TRÌNH DIỄN: Việc nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.

협회 (協會) : 같은 목적을 가진 사람들이 만든 모임. Danh từ
🌏 HIỆP HỘI: Tổ chức do những người có cùng mục đích tạo ra.

하향 (下向) : 아래쪽으로 향함. 또는 아래쪽. Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG XUỐNG; CHIỀU XUỐNG: Sự hướng về phía dưới. Hoặc phía dưới.

향후 (向後) : 이것의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례. Danh từ
🌏 TIẾP THEO, SẮP TỚI: Thứ tự hoặc thời điểm sẽ tới nối tiếp ngay sau của cái này.

헌혈 (獻血) : 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN MÁU: Việc người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.

훤히 : 조금 흐릿할 정도로 밝게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ: Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.

화합 (和合) : 사이좋게 어울림. Danh từ
🌏 SỰ HÒA HỢP, SỰ ĐỒNG THUẬN, SỰ ĐỒNG NHẤT, SỰ HỢP NHẤT: Sự hài hòa một cách tốt đẹp.

환히 : 빛이 비치어 맑고 밝게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG: Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.

현황 (現況) : 현재의 상황. Danh từ
🌏 HIỆN TRẠNG: Tình trạng hiện tại.

호황 (好況) : 매매나 거래에 나타나는 경제 활동 상태가 좋음. 또는 그런 상황. Danh từ
🌏 KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ THUẬN LỢI; THỜI KÌ THỊNH VƯỢNG: Việc tình trạng hoạt động kinh tế tốt đẹp thể hiện trong mua bán hoặc giao dịch. Hoặc tình hình như vậy.

화학 (化學) : 물질의 구조, 성분, 변화 등에 관해 연구하는 자연 과학의 한 분야. Danh từ
🌏 HÓA HỌC: Một trong những lĩnh vực của khoa học tự nhiên, nghiên cứu liên quan đến cấu trúc, thành phần và sự biến đổi của vật chất v.v...

횡행 (橫行) : 아무 거리낌 없이 제멋대로 행동함. Danh từ
🌏 SỰ LỘNG HÀNH, SỰ NGANG TÀNG: Việc hành động theo ý mình một cách không ngần ngại.

항해 (航海) : 배를 타고 바다 위를 다님. Danh từ
🌏 HÀNG HẢI, SỰ VƯỢT BIỂN, SỰ DU LỊCH TRÊN BIỂN: Việc đi lại trên biển bằng thuyền.

현혹 (眩惑) : 정신을 빼앗겨 올바르게 판단하지 못함. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ HUYỄN HOẶC, SỰ MÊ HOẶC: Việc bị hớp hồn và không thể phán đoán một cách tỉnh táo. Hoặc sự trở nên như vậy.

휘하 (麾下) : 장군의 지휘 아래. 또는 그 지휘를 따르는 사람. Danh từ
🌏 DƯỚI SỰ CHỈ HUY, LÍNH CẤP DƯỚI: Dưới sự chỉ đạo của tướng quân. Hoặc người theo sự chỉ đạo đó.

휘휘 : 여러 번 휘감거나 휘감기는 모양. Phó từ
🌏 VÒNG VÒNG: Hình ảnh quấn hoặc bị quấn nhiều lần.

하행 (下行) : 아래쪽으로 내려감. Danh từ
🌏 SỰ ĐI XUỐNG: Việc đi xuống phía dưới.

황후 (皇后) : 황제의 부인. Danh từ
🌏 HOÀNG HẬU: Vợ của hoàng đế.

학회 (學會) : 학문을 깊이 있게 연구하고 더욱 발전하도록 하기 위해 공부하는 사람들이 만든 모임. Danh từ
🌏 HỌC HỘI, HỘI: Tập hợp mà những người học tập nhằm nghiên cứu sâu và làm sao cho học thuật được phát triển hơn tạo nên.

해협 (海峽) : 육지 사이에 있는 좁고 긴 바다. Danh từ
🌏 EO BIỂN, VỊNH: Biển hẹp và dài ở giữa lục địa.

하한 (下限) : 위아래로 일정한 범위를 이루고 있을 때, 아래쪽의 한계. Danh từ
🌏 VẠCH TRẦN, NGƯỠNG DƯỚI: Điểm giới hạn ở phía dưới đối với phạm vi nhất định được hình thành từ trên xuống dưới.

화훼 (花卉) : 사람이 보고 즐기기 위해 심고 가꾸는 식물. Danh từ
🌏 CHẬU HOA, CHẬU CẢNH, CHẬU CÂY: Thực vật được trồng và cắt tỉa để mang lại cảm giác thư thái cho con người khi nhìn nó.

현행 (現行) : 현재 행해지고 있음. 또는 행하고 있음. Danh từ
🌏 SỰ HIỆN HÀNH: Việc đang được thực hiện ở hiện tại. Hoặc việc đang thực hiện.

호혜 (互惠) : 서로 특별한 혜택을 주고받는 일. Danh từ
🌏 SỰ CÓ ĐI CÓ LẠI, SỰ HẢO Ý SONG PHƯƠNG, SỰ CỞI MỞ LẪN NHAU: Việc cho đi nhận lại sự ưu đãi đặc biệt lẫn nhau.

호호 : 입을 오므려 내밀고 입김을 계속 내뿜는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HÙ HÙ, PHÙ PHÙ: Âm thanh do chu miệng lại rồi liên tục thổi ra. Hoặc hình ảnh như vậy.

호호 : 입을 동그랗고 작게 오므리고 애교 있게 웃는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HƠ HƠ, HÔ HÔ: Âm thanh do miệng chu tròn nhỏ lại rồi cười một cách đáng yêu. Hoặc hình ảnh như vậy.

혼혈 (混血) : 인종이 다른 혈통이 섞임. 또는 그 혈통. Danh từ
🌏 SỰ PHA TRỘN HUYẾT THỐNG, SỰ LAI MÁU, DÒNG MÁU LAI: Việc huyết thống có nhân chủng khác bị trộn lẫn. Hoặc huyết thống đó.

홍학 (紅鶴) : 목과 다리가 길고 발에 물갈퀴가 있으며 몸빛은 푸른 백색이거나 분홍색이며, 날개 끝은 검고 부리와 다리는 붉은 동물. Danh từ
🌏 HỒNG HẠC: Loài động vật có phần cuối cánh màu đen, mỏ và chân màu đỏ, cổ và chân dài, có màng chân, thân có màu trắng xanh hay màu hồng.

홍합 (紅蛤) : 껍질의 겉은 검고 안쪽은 진주색이며 살은 붉은빛을 띠는 조개. Danh từ
🌏 CON TRAI: Loại sò có mặt ngoài vỏ màu đen, mặt trong vỏ màu xám ngọc trai, phần thịt có sắc màu đỏ.

화환 (花環) : 결혼 등을 축하하거나 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻을 나타내는 데 쓰는, 꽃을 엮어 둥글게 만든 물건. Danh từ
🌏 LẴNG HOA, VÒNG HOA: Vật được uốn thành hình tròn và kết hoa ở trên đó, được sử dụng để biểu thị ý nghĩa chúc mừng đám cưới v.v... hoặc bày tỏ sự thương tiếc với người đã khuất.

확확 : 바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 잇따라 밀려드는 모양. Phó từ
🌏 Ù Ù, VÙ VÙ: Hình ảnh gió, mùi hay khí bỗng nhiên nối nhau đẩy thật mạnh.

황홀 (恍惚/慌惚) : 눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려함. Danh từ
🌏 SỰ SỮNG SỜ, SỰ NGẤT NGÂY, SỰ NGÂY NGẤT: Sự đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.

회합 (會合) : 의견을 나누기 위해 여러 사람이 모임. 또는 그런 모임. Danh từ
🌏 SỰ HỘI HỌP, SỰ HỌP, CUỘC HỌP: Việc nhiều người tụ tập nhau lại để chia sẻ ý kiến. Hoặc cuộc tụ tập như vậy.

회항 (回航/廻航) : 배나 비행기가 여러 곳을 들르면서 운항함. 또는 그런 운항. Danh từ
🌏 CHUYẾN ĐI VÒNG, VIỆC ĐI VÒNG: Việc tàu thuyền hay máy bay vận hành và ghé vào một số nơi. Hoặc sự di chuyển như vậy.

후후 : 입을 동글게 오므려 내밀고 입김을 많이 자꾸 내뿜는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 (THỔI) PHÙ PHÙ: Tiếng trề bụm miệng cho tròn và liên tục thổi hơi ra. Hoặc hình ảnh đó.

훈화 (訓話) : 교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ RĂN DẠY, SỰ LỜI RĂN, CHÂM NGÔN: Sự nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo. Hoặc những lời đó.

휙휙 : 계속해서 빠르게 움직이거나 스치는 모양. Phó từ
🌏 VÈO VÈO, VUN VÚT: Hình ảnh liên tục chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.

히히 : 마음에 흐뭇하여 싱겁게 자꾸 웃는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HIHI, KHÚC KHÍCH: Tiếng cứ cười nhạt một cách hài lòng. Hoặc hình ảnh đó.

훌훌 : 새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양. Phó từ
🌏 Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.

한화 (韓貨) : 한국 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HÀN: Tiền Hàn Quốc.

황해 (黃海) : 한국의 서쪽에 있는 바다. 한반도와 중국에 둘러싸여 있으며 중국 내륙에서 흘러 오는 황토 때문에 바닷물이 누렇다. 밀물과 썰물 때의 수위의 차가 심하여 간석지가 발달해 있다. Danh từ
🌏 HWANGHAE; HOÀNG HẢI: Biển nằm ở phía Tây của Hàn Quốc. Bao xung quanh bán đảo Hàn Quốc và Trung Quốc và do đất đỏ theo chảy từ đại lực Trung Quốc đến nên nước biển có màu vàng. Chênh lệch thuỷ triều và vùng đệm phát triển.

활황 (活況) : 활발한 기운이 있는 상황. Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH SÁNG SỦA: Tình huống có sinh khí sôi động.

흑흑 : 너무 슬프고 서러워 자꾸 숨을 거칠게 쉬며 우는 소리. Phó từ
🌏 HU HU, THỔN THỨC, NỨC NỞ: Tiếng cứ thở mạnh và khóc vì buồn hoặc đau lòng quá.

회한 (悔恨) : 잘못 등을 뉘우치고 한숨을 쉬며 탄식함. Danh từ
🌏 SỰ SÁM HỐI, SỰ HỐI HẬN: Việc nhận ra sai lầm rồi thở dài và kêu than.

흥흥 : 코를 계속 세게 풀거나 콧김을 부는 소리. Phó từ
🌏 XỊT XỊT, KHỊT KHỊT: Âm thanh liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.

힙합 (hiphop) : 1980년대에 미국의 흑인 젊은이들 사이에서부터 생긴 새로운 감각의 음악이나 춤. Danh từ
🌏 HIP HOP: Âm nhạc hay vũ đạo mang lại cảm giác mới, được ra đời giữa tầng lớp các thanh niên da đen của Mỹ vào những năm 1980s.

호환 (互換) : 서로 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ HOÁN ĐỔI: Việc thay đổi cho nhau.

해학 (諧謔) : 우습고 재미있으면서도 품위가 있는 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ HÀI HƯỚC: Hành động hay lời nói vừa có phẩm vị vừa buồn cười và thú vị.

효행 (孝行) : 부모를 잘 모시어 받드는 행동. Danh từ
🌏 SỰ HIẾU HẠNH, HÀNH ĐỘNG HIẾU THẢO: Hành động kính trọng và phụng dưỡng cha mẹ.

효험 (效驗) : 어떤 일이나 작용의 좋은 보람이나 결과. Danh từ
🌏 SỰ HIỆU QUẢ, SỰ HIỆU NGHIỆM, TÁC DỤNG: Kết quả hay ý nghĩa tốt của sự tác động hay công việc nào đó.

혹한 (酷寒) : 아주 심한 추위. Danh từ
🌏 CÁI LẠNH KHẮC NGHIỆT, CÁI LẠNH DỮ DỘI: Cái lạnh rất nghiêm trọng.

후학 (後學) : 어떤 학문을 자기보다 늦게 연구하기 시작한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI SAU: Người bắt đầu việc nghiên cứu học vấn nào đó muộn hơn mình.

해후 (邂逅) : 오랫동안 헤어졌다가 뜻밖에 다시 만남. Danh từ
🌏 SỰ HỘI NGỘ, SỰ TƯƠNG PHÙNG: Việc chia tay trong thời gian dài rồi bất ngờ gặp lại.

회화 (繪畫) : 여러 가지 선이나 색채로 평면에 그림을 그려 내는 미술의 한 분야. Danh từ
🌏 HỘI HOẠ: Một lĩnh vực của mỹ thuật, vẽ tranh trên mặt phẳng bằng nhiều màu sắc hay đường nét.

화형 (火刑) : 사람을 불에 태워 죽이는 형벌. Danh từ
🌏 HÌNH PHẠT HỎA THIÊU: Hình phạt bắt người nào đó chịu tội chết bằng cách thiêu người đó ở trên lửa.

후환 (後患) : 어떤 일로 인해 뒷날 생기는 걱정과 근심. Danh từ
🌏 HẬU HOẠ: Sự bận tâm và lo lắng sẽ xuất hiện sau này do việc nào đó.

휘휘 : 강한 바람이 거칠게 계속 스쳐 지나가는 소리. Phó từ
🌏 VÙ VÙ: Âm thanh mà gió mạnh liên tục sượt qua một cách ghê gớm.

화합 (化合) : 원자, 분자 등의 물질을 이루는 요소 둘 이상이 결합하여 본래의 성질을 잃고 새로운 성질을 가진 물질이 됨. Danh từ
🌏 SỰ TỔNG HỢP, SỰ HÓA HỢP: Việc hai yếu tố trở lên tạo nên vật chất của nguyên tử hay phân tử... kết hợp tạo thành vật chất mất đi tính chất vốn có và mang tính chất mới.

헉헉 : 몹시 놀라거나 숨이 차서 숨을 자꾸 몰아쉬는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HỒNG HỘC, HỔN HỂN: Tiếng thở dồn dập liên tục vì rất ngạc nhiên hay thở dốc. Hoặc dáng vẻ như vậy.

하하 : 좀 놀라거나 감탄할 때 내는 소리. Thán từ
🌏 À HA: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hoặc cảm thán đôi chút.

합헌 (合憲) : 헌법에 어긋나지 않는 일. Danh từ
🌏 SỰ HỢP HIẾN: Việc không trái hiến pháp.

헤헤 : 입을 조금 벌리고 부드럽게 자꾸 웃는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HEHE, HÊ HÊ: Tiếng cười liên tiếp một cách nhẹ nhàng, miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.

현하 (現下) : 현재의 상황이나 형편 아래. Danh từ
🌏 HIỆN GIỜ, HIỆN NAY: Trong tình huống hay tình hình hiện tại.

활활 : 새나 곤충 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 시원스럽게 나는 모양. Phó từ
🌏 (BAY) PHẤP PHỚI, DẬP DỜN: Hình ảnh côn trùng hoặc chim bay cao, vẫy cánh chậm rãi và bay một cách thoải mái.

헌화 (獻花) : 주로 신이나 죽은 사람의 영혼을 모셔 놓은 곳에 꽃을 바침. 또는 그 꽃. Danh từ
🌏 SỰ CÚNG HOA, HOA CÚNG: Việc dâng cúng hoa, chủ yếu ở nơi thờ cúng linh hồn người chết hay thần thánh. Hoặc hoa như vậy.

홀홀 : 작은 새나 나비 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양. Phó từ
🌏 VÚT (CHIM): Hình ảnh con chim nhỏ hay con bướm liên tục quạt cánh và bay đi nhẹ nhàng.

현학 (衒學) : 배워서 얻은 지식이 많음을 자랑하고 뽐냄. Danh từ
🌏 SỰ RA VẺ THÔNG THÁI, SỰ TỎ VẺ HƠN NGƯỜI: Sự kiêu căng và khoe khoang về việc được học nên biết nhiều kiến thức.


:
Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110)