🌟 한눈팔다

  Động từ  

1. 당연히 보아야 할 곳을 보지 않고 다른 곳을 보다.

1. MẮT ĐỂ ĐÂU ĐÂU, LƠ ĐỄNH: Không nhìn chỗ đương nhiên phải nhìn mà nhìn chỗ khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한눈팔다 넘어지다.
    Take one's eyes off one's chest and fall down.
  • 한눈팔며 걷다.
    Walk with one's eyes wide open.
  • 다른 곳에 한눈팔다.
    Look elsewhere.
  • 주위에 한눈팔다.
    Have a look around.
  • 나는 공부를 할 때 주위에 한눈파느라 집중을 잘 못한다.
    I can't concentrate well when i study because i'm distracted.
  • 민준이는 다른 여자에게 한눈팔았다가 여자 친구와 헤어지고 말았다.
    Min-joon looked away from another woman and broke up with his girlfriend.
  • 성실한 지수 씨는 근무 시간 중에 한눈팔지 않고 맡은 일을 열심히 한다.
    Mr. ji-su, who is diligent, does his assigned work hard during his working hours.
  • 저건 무슨 꽃일까?
    What flower is that?
    그렇게 딴 데에 한눈팔며 걷다가 넘어지니 조심해.
    Be careful when you fall while walking away like that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한눈팔다 (한ː눈팔다) 한눈팔아 (한ː눈파라) 한눈파니 (한ː눈파니) 한눈팝니다 (한ː눈팜니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204)