🌟 한도액 (限度額)

Danh từ  

1. 그 이상을 넘지 않도록 정해진 액수.

1. SỐ TIỀN HẠN MỨC: Số tiền được định ra để không vượt qua mức đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사용 한도액.
    The limit of use.
  • 한도액을 넘다.
    Over the limit.
  • 한도액을 쓰다.
    Spend the limit.
  • 한도액을 정하다.
    Set a limit.
  • 한도액을 초과하다.
    Exceed the limit.
  • 건설 업체에서는 계약할 때 정한 한도액으로 공사를 마쳐야 한다.
    The construction company shall complete the construction with the limit set at the time of the contract.
  • 부서 회식은 정해진 한도액인 오십만 원 내에서만 회사에서 지원을 해 준다.
    Department dinners are supported by the company only within the fixed limit of 500,000 won.
  • 이 신용 카드로 계산해 주세요.
    I'd like to pay with this credit card, please.
    손님, 이 카드는 이미 사용 한도액만큼 쓰셔서 결제가 안 됩니다.
    Sir, this card has already been used up to the limit of use and cannot be paid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한도액 (한ː도액) 한도액이 (한ː도애기) 한도액도 (한ː도액또) 한도액만 (한ː도앵만)

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151)