🌟 필드하키 (field hockey)

Danh từ  

1. 열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공을 쳐서 상대편의 골에 넣는 경기.

1. KHÚC CÔN CẦU: Trò thi đấu có mười một người chia làm hai đội, dùng gậy đánh bóng vào gôn của đối phương trên sân vận động được tạo bằng cỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 필드하키 경기.
    Field hockey game.
  • 필드하키 대회.
    Field hockey tournament.
  • 필드하키 선수.
    Field hockey player.
  • 필드하키를 보다.
    See field hockey.
  • 필드하키를 하다.
    Play field hockey.
  • 필드하키 시합에서 이기다.
    Win a field hockey game.
  • 우리나라 필드하키 대표팀은 올림픽 메달을 위해 훈련을 열심히 했다.
    The korean national field hockey team trained hard for the olympic medal.
  • 우리 팀 주장은 필드하키 결승전에서 상대와 치열한 몸싸움을 하다가 스틱까지 부러졌다.
    Our team captain even broke a stick during a fierce physical fight with his opponent in the field hockey final.
Từ đồng nghĩa 하키(hockey): 열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공…
Từ tham khảo 아이스하키(icehockey): 여섯 사람이 한 편이 되어 얼음판 위에서 스케이트를 신고…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15)