🌟

Phó từ  

1. 비웃는 태도로 입을 비죽 벌리고 입김을 내뿜을 때 나는 소리. 또는 그 모양.

1. PHÌ: Tiếng phát ra khi nhổ nước miếng và bĩu môi với thái độ giễu cợt. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리를 내다.
    Make a sound of blood.
  • 내가 부탁을 거절하자 지수는 ‘’ 소리를 내며 토라졌다.
    When i turned down the request, the index 'blooded' and sullied.
  • 다들 승규만 칭찬을 하자 속상한 마음에 민준은 하고 입을 삐죽했다.
    When everyone praised seung-gyu only, min-jun was upset and his mouth was pouting.
  • 네가 형이니까 동생한테 양보하렴.
    You're the older brother, so give it to your brother.
    , 엄마는 매일 나보고만 양보하래.
    Blood, my mom tells me to give in every day.

2. 속에 차 있던 기체나 가스가 힘없이 새어 나오는 소리. 또는 그 모양.

2. PHÌ PHÌ, XÌ XÌ: Tiếng khí hoặc gas đang đầy bên trong rò rỉ xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리가 나다.
    Sound of blood.
  • 소리를 내다.
    Make a sound of blood.
  • 소리가 나며 풍선이 점차 줄어들었다.
    With the sound of blood, the balloon gradually shrank.
  • 소리를 내며 자동차 타이어의 바람이 빠졌다.
    The car tire blew out with a bloody sound.
  • 조용한 가운데 어디선가 하는 방귀 소리가 났다.
    There was a fart in silence somewhere, bleeding.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138)