🌟 공원묘지 (公園墓地)

Danh từ  

1. 공원처럼 만들어 놓은 공동묘지.

1. NGHĨA TRANG CÔNG VIÊN: Nghĩa trang được xây như một công viên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공원묘지를 관리하다.
    Manage a park cemetery.
  • 공원묘지를 방문하다.
    Visit the park cemetery.
  • 공원묘지에 모시다.
    Take him to the park cemetery.
  • 공원묘지에 묻다.
    Bury in the park cemetery.
  • 공원묘지에서는 마침 장례식이 진행되고 있었다.
    Funerals were just in progress at the park cemetery.
  • 따뜻한 햇볕이 내리쬐는 공원묘지는 산책하기에 좋았다.
    The warm sunshine park cemetery was good for a walk.
  • 나는 밤에 공원묘지 옆을 지날 때마다 무서워서 머리카락이 쭈뼛쭈뼛 섰다.
    Every time i passed by the park cemetery at night, my hair stood up in fear.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공원묘지 (공원묘지)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)