🌟 하교하다 (下校 하다)

Động từ  

1. 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아오다.

1. TAN HỌC: Kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하교하는 길.
    The way home from school.
  • 하교한 뒤.
    After leaving school.
  • 하교하는 도중에.
    On the way home from school.
  • 아이들이 하교하다.
    Children go home from school.
  • 학생들이 하교하다.
    Students get off school.
  • 지수와 나는 매일 하교하는 길에 분식집에 들러 떡볶이를 사 먹는다.
    Jisoo and i stop by a snack bar every day on the way home and buy tteokbokki.
  • 수험생들은 학교에서 야간 자율 학습을 한 후 자정이 넘어서야 하교하였다.
    Test-takers went to school after midnight after self-study at night.
  • 어머니, 학교 다녀오겠습니다.
    Mother, i'm going to school.
    그래, 하교하고 딴 데로 가지 말고 얼른 오렴.
    Yeah, don't go anywhere else after school. come on.
Từ trái nghĩa 등교하다(登校하다): 학생이 학교에 가다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하교하다 (하ː교하다)
📚 Từ phái sinh: 하교(下校): 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아옴.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159)