🌟 해명되다 (解明 되다)

Động từ  

1. 이유나 내용 등이 풀려서 밝혀지다.

1. ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ, ĐƯỢC GIẢI THÍCH: Lý do hay nội dung được diễn giải rồi làm rõ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해명된 사건.
    An elucidated case.
  • 사고의 원인이 해명되다.
    The cause of the accident is accounted for.
  • 지체 이유가 해명되다.
    The reason for the delay is explained.
  • 객관적으로 해명되다.
    Be objectively explained.
  • 과학적으로 해명되다.
    Scientificly elucidated.
  • 연구진들에 의해 뇌의 작용이 과학적으로 해명되었다.
    The workings of the brain were scientifically explained by the researchers.
  • 그 질병의 원인에 대해서는 아직까지 해명된 바가 없다.
    The cause of the disease has yet to be clarified.
  • 사고 원인은 뭐래요?
    What's the cause of the accident?
    아직까지 정확한 사고 원인이 해명되지 않았어요.
    The exact cause of the accident has yet to be clarified.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해명되다 (해ː명되다) 해명되다 (해ː명뒈다)
📚 Từ phái sinh: 해명(解明): 이유나 내용 등을 풀어서 밝힘.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104)