🌟 -더니

vĩ tố  

1. 과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미.

1. RỒI, NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하늘이 흐려지더니 비가 온다.
    The sky became cloudy and it rained.
  • 밥을 많이 먹었더니 배가 부르다.
    I'm full from eating too much.
  • 오랫동안 컴퓨터를 했더니 머리가 아프다.
    I've been on the computer for a long time and i have a headache.
  • 승규야, 너 걸음걸이가 어딘가 불편해 보여.
    Seung-gyu, you look uncomfortable walking.
    어제 오랜만에 달리기를 했더니 다리가 아파서 그래.
    I ran yesterday for the first time in a while, and my legs hurt.

2. 과거에 경험하여 알게 된 사실과 다른 새로운 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.

2. , NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc mới khác với sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아침에는 눈이 오더니 지금은 하늘이 맑네.
    It snowed in the morning and now the sky is clear.
  • 민준이가 아까까지만 해도 자고 있더니 지금은 공부를 하네?
    Minjun was sleeping a while ago, but now he's studying.
  • 라디오가 고장이 나 있더니 자리를 비운 사이에 누군가가 고쳐 놓았네.
    The radio broke down and someone fixed it while i was away.
  • 어? 김 부장님은 오늘 출장을 가시는 거 아니었어요?
    Huh? aren't you going on a business trip today?
    그러게. 오전에 짐을 싸서 나가시더니 어느새 다시 돌아와 계시네.
    Yeah. he packed up and left in the morning, and he knew it.

3. 과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.

3. CÒN, NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc khác nữa có liên quan tới sự việc nào đó trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 사람이 그렇게 능력을 인정받더니 결국 금방 승진했잖아.
    He was so recognized for his abilities, and he was promoted soon after.
  • 그 아이는 친구들을 못살게 괴롭히더니 때리기까지 했다지 뭐야.
    She bullied her friends and even hit them.
  • 유민이가 계속 몸이 안 좋다더니 병원에 입원을 하게 된 모양이야.
    Yoomin kept saying she wasn't feeling well, but she must have been hospitalized.
  • 박 씨가 거짓말을 잘한다면서요?
    I heard mr. park is a good liar.
    맞아요. 아무에게나 거짓말을 하더니 어떤 사람한테는 사기까지 쳤나 봐요.
    That's right. you lied to everyone and you cheated on someone.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151)