🔍
Search:
NÊN
🌟
NÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말과 관련하여 이미 이루어진 어떤 상황을 배경이나 근거로 미리 제시할 때 쓰는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra tình huống nào đó đã được hình thành có liên quan đến vế sau làm bối cảnh hoặc căn cứ.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말의 까닭이나 조건을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện duyên cớ hay điều kiện của vế sau.
-
2
'앞에 오는 말의 내용이 그렇다고 해도'라는 뜻을 나타내는 연결 어미.
2
DÙ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'cho dù nội dung của vế trước như thế đi nữa'.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
-
2
앞에서 이야기한 내용과 관련된 다른 사실을 이어서 설명할 때 쓰는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết dùng khi giải thích tiếp nối sự việc khác có liên quan với nội dung đã nói ở trước."
-
None
-
1
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
None
-
1
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
None
-
1
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
Động từ
-
1
뻘겋게 되다.
1
TRỞ NÊN ĐỎ:
Trở nên đỏ.
-
None
-
1
과거의 사실이나 상황과 다른 새로운 사실이나 상황이 있음을 나타내는 표현.
1
MÀ:
Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ.
-
2
과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
2
ĐÃ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
None
-
1
과거의 사실이나 상황과 다른 새로운 사실이나 상황이 있음을 나타내는 표현.
1
MÀ:
Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ.
-
2
과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
2
ĐÃ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.
-
2
흔히 속담에서 ‘그 말처럼’의 뜻을 나타내는 연결 어미.
2
RẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'như câu nói' thường thấy trong tục ngữ."
-
None
-
1
과거의 사실이나 상황과 다른 새로운 사실이나 상황이 있음을 나타내는 표현.
1
MÀ:
Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ.
-
2
과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
2
ĐÃ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
-
1
먹은 것이 다 살이 되다.
1
TRỞ NÊN BÉO:
Cái ăn vào đều trở thành thịt.
🌟
NÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
높이 쌓이거나 서 있던 것이 허물어지거나 흩어지다.
1.
GÃY ĐỔ, SỤP ĐỔ:
Thứ được xếp cao hay đang đứng bị đổ hay văng tứ tung.
-
2.
몸이 힘을 잃고 쓰러지거나 아래로 내려앉다.
2.
NGÃ KHUỴU, KHUỴU XUỐNG:
Cơ thể mất sức và té ngã hay ngồi thụp xuống.
-
3.
질서, 제도, 체계 등이 파괴되다.
3.
SỤP ĐỔ, ĐỔ VỠ:
Trật tự, chế độ, hệ thống... bị phá vỡ.
-
4.
권력이 약해져 없어지거나 나라가 망하다.
4.
SỤP ĐỔ, SUY VONG:
Quyền lực suy yếu và mất đi hay đất nước bị sụp đổ.
-
5.
계획이나 생각 등이 이루어지지 못하고 깨지다.
5.
ĐỔ VỠ, TAN VỠ:
Kế hoạch hay suy nghĩ... không được thực hiện và bị phá vỡ.
-
6.
슬픈 일 등을 당하여 마음의 안정을 잃다.
6.
SUY SỤP, TAN NÁT:
Gặp phải chuyện buồn nên đánh mất sự ổn định trong lòng.
-
7.
기준이나 선 등이 흐트러지거나 뚫리다.
7.
BỊ PHÁ VỠ, BỊ SỤP ĐỖ:
Tiêu chuẩn hay giới hạn bị phá vỡ hoặc vượt qua.
-
8.
세력 등이 약해지거나 없어지다.
8.
SUY YẾU, SUY TÀN:
Thế lực bị suy yếu hay mất đi.
-
9.
일정한 형태나 정적인 상태 등이 깨지다.
9.
PHÁ VỠ, MẤT ĐI:
Hình thái nhất định hay trạng thái tĩnh bị phá vỡ.
-
10.
운동 경기 등에서 지다.
10.
BẠI, THUA CUỘC:
Thua trong thi đấu thể thao…
-
Phó từ
-
1.
크게 또는 깊이 자꾸 찌르거나 박거나 찍는 모양.
1.
CỐC CỐC, KHỤC KHỤC:
Hình ảnh chọc hoặc đóng hay ấn(giẫm) thật sâu hoặc to.
-
2.
웃음이나 기침 등이 갑자기 반복해서 터져 나오는 소리. 또는 그 모양.
2.
KHÙ KHỤ, KHÙNG KHỤC:
Âm thanh cười hay ho bỗng nhiên phát ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
감정이나 감각을 자꾸 강하게 일으키는 모양.
3.
KHÙNG KHỤC:
Hình ảnh cứ gợi nên tình cảm hay cảm giác một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
배 등이 물속에 가라앉다.
1.
CHÌM:
Tàu bè... chìm xuống nước.
-
2.
(비유적으로) 세력이나 기운 등이 약해지다.
2.
SA SÚT:
(cách nói ẩn dụ) Thế lực hay ý chí trở nên yếu đi.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상이 합하여 하나가 됨. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ HỢP NHẤT, SỰ THỐNG NHẤT:
Việc hợp hai thành một. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
-
1.
뺨이나 머리 등을 강하게 맞아서 눈앞이 갑자기 캄캄해지고 잠깐 빛이 떠올랐다가 사라지다.
1.
MẮT TÓE LỬA:
Bị đánh mạnh vào má hay đầu nên trước mắt bỗng trở nên tối tăm và ánh sáng loé lên một lát rồi lại mất đi.
-
Động từ
-
1.
상대의 공격을 맞받아 다시 공격하다.
1.
PHẢN CÔNG, ĐÁNH TRẢ:
Bị đối phương tấn công nên tấn công trở lại.
-
☆
Tính từ
-
1.
거리가 매우 멀어서 들리거나 보이는 것이 분명하지 않다.
1.
LOÁNG THOÁNG, MƠ HỒ:
Khoảng cách rất xa nên không nghe rõ hoặc không nhìn rõ.
-
2.
시간이 매우 오래 되어서 기억이 뚜렷하지 않다.
2.
XA XĂM, MƠ HỒ, (NHỚ) MANG MÁNG:
Thời gian quá lâu nên không nhớ rõ.
-
3.
어떻게 해야 할지 몰라서 마음이 아주 답답하다.
3.
BỐI RỐI, LUỐNG CUỐNG,:
Tâm trạng bức bối vì không biết phải làm thế nào.
-
4.
전혀 알지 못한 상태이다.
4.
BẾ TẮC, NGỘT NGẠT:
Không biết phải làm thế nào nên trong lòng rất bức bối.
-
5.
나이나 세대의 차이가 아주 많다.
5.
CÁCH XA, XA:
Tuổi tác hay thế hệ khác nhau rất nhiều.
-
Động từ
-
1.
폭발되어 부서지다.
1.
BỊ BỘC PHÁ, BỊ NỔ MÌN, BỊ CÀI BOM:
Bị phát nổ nên bị phá tan.
-
Danh từ
-
1.
페달을 밟아서 바람을 넣어 소리를 내는 건반 악기.
1.
PHONG CẦM, ORGAN:
Nhạc cụ có bàn phím, ấn nút cho gió vào và tạo nên âm thanh.
-
Động từ
-
1.
같은 성질이 되다. 또는 같은 성질이 되게 하다.
1.
TRỞ NÊN ĐỒNG CHẤT:
Trở nên cùng tính chất. Hoặc làm cho trở nên cùng tính chất.
-
Danh từ
-
1.
두 사람이나 나라 등의 중간에서 서로를 멀어지게 하는 짓.
1.
HÀNH VI LY GIÁN, ĐỘNG TÁC LY GIÁN:
Hành động ở giữa làm hai người hay hai quốc gia trở nên xa lánh nhau.
-
Động từ
-
1.
시험 등에 떨어지게 되다.
1.
BỊ TRƯỢT, BỊ RỚT:
Bị trượt trong kì thi...
-
2.
어떤 조건이나 격식에 맞지 않게 되다.
2.
BỊ KHÔNG ĐẠT:
Trở nên không đúng với điều kiện hay cách thức nào đó.
-
Động từ
-
1.
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1.
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5.
한곳에서 움직이지 않다.
5.
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4.
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4.
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3.
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3.
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
Động từ
-
1.
웃음을 참지 못하여 입 속에서 자꾸 새어 나오는 소리로 웃다.
1.
KHINH KHÍCH:
Không nín được cười nên liên tục cười phát ra thành tiếng từ trong miệng.
-
Động từ
-
1.
많은 사람의 손길이 닿아 약해지거나 나빠지다.
1.
NHẴN TAY, MÒN TAY, QUEN HƠI TAY:
Tay của nhiều người chạm vào nên yếu đi hoặc xấu đi.
-
2.
물건을 훔쳐가는 사람이 있어 자주 없어지다.
2.
BAY BIẾN THEO (TAY CỦA AI ĐÓ), BỐC HƠI, BỊ MẤT:
Có người lấy trộm đồ vật nên liên tục bị mất.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 집합이 있을 때, 각 집합의 원소 전체로 이루어진 집합.
1.
TẬP HỢP CHUỖI, TẬP HỢP TỔNG:
Tập hợp được tạo nên bởi toàn bộ nguyên tố của các tập hợp khi có từ hai tập hợp trở lên.
-
Động từ
-
1.
사람 사이에 관계가 만들어지다.
1.
ĐƯỢC KẾT, ĐƯỢC GẮN KẾT:
Quan hệ được tạo nên giữa mọi người.
-
Danh từ
-
1.
길쭉하고 둥근 타원으로 된 도형.
1.
HÌNH BẦU DỤC, HÌNH TRÁI XOAN:
Hình được tạo nên bởi hình tròn và thuôn.
-
☆☆
Thán từ
-
1.
남에게 어떤 행동을 권유하거나 재촉할 때에 하는 말.
1.
NÀO...:
Từ dùng khi khuyên nhủ hay đốc thúc hành động nào đó đối với người khác.
-
2.
남의 주의를 끌려고 할 때에 하는 말.
2.
NÀO...:
Từ dùng khi muốn thu hút sự chú ý của người khác.
-
3.
당황스럽거나 어떻게 할지 결정하지 못했을 때에 하는 혼자 하는 말.
3.
CHÀ...:
Cách nói một mình dùng khi không biết quyết định nên làm như thế nào hay khi bàng hoàng.
-
Danh từ
-
1.
컴퓨터를 구성하는 기계 장치의 몸체.
1.
PHẦN CỨNG:
Thân máy của thiết bị máy cấu thành nên máy tính.