🌟 통신병 (通信兵)

Danh từ  

1. 통신에 관한 일을 맡아보는 병사.

1. LÍNH ĐÁNH TÍN HIỆU LIÊN LẠC, BỘ ĐỘI THÔNG TIN LIÊN LẠC: Binh sĩ được giao việc liên quan đến thông tin.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통신병의 임무.
    The mission of the communicator.
  • 통신병이 되다.
    Become a communicator.
  • 통신병이 말하다.
    Communicationsman says.
  • 통신병이 전하다.
    Communications sickness.
  • 통신병에게 전달하다.
    Deliver to the communicator.
  • 장군은 통신병에게 지금 아군의 상황을 본부에 알릴 것을 명령했다.
    The general ordered the commissary to inform the headquarters of the situation of our troops now.
  • 통신병의 임무는 전쟁이 났을 때 본부와 신속히 통신을 하는 것이다.
    The task of the communicator is to communicate quickly with the headquarters in the event of war.
  • 나는 군 복무를 할 때 통신병으로 있었어.
    I was a commuter when i was serving in the military.
    그러면 행군을 하거나 훈련을 받을 때 무거운 통신 장비를 항상 가지고 다녔겠구나.
    So you must have always carried heavy communications equipment when you marched or trained.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통신병 (통신병)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Xem phim (105) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)