🌟 항해사 (航海士)

Danh từ  

1. 선장을 도와서 배를 운항하는 데 필요한 업무를 맡아 하는 선원.

1. HOA TIÊU: Thủy thủ được giao nhiệm vụ giúp đỡ cho thuyền trưởng và các công việc cần thiết cho việc vận hành con tàu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일등 항해사.
    First mate.
  • 뛰어난 항해사.
    Excellent navigator.
  • 훌륭한 항해사.
    A good navigator.
  • 항해사 자격증.
    A navigator's license.
  • 항해사가 되다.
    Become a navigator.
  • 항해사가 키를 잡다.
    The navigator takes the helm.
  • 항해사가 선장의 지시대로 항로를 따라 배를 운항하였다.
    The navigator sailed the ship along the course, as the captain commanded.
  • 항해사는 항해 일지를 보이며 전날의 항로를 선장에게 보고하였다.
    The navigator showed the log and reported the previous day's course to the captain.
  • 요즘 승규는 뭐하고 있어?
    What's seung kyu doing these days?
    응, 유능한 항해사가 되기 위해서 자격증 공부를 하고 있어.
    Yes, i'm studying for a certificate to become a competent navigator.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 항해사 (항ː해사)

🗣️ 항해사 (航海士) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365)