🌟 호응하다 (呼應 하다)

Động từ  

1. 상대방의 부름이나 물음에 대답하거나 요구에 맞춰 행동하다.

1. ĐÁP LẠI, HƯỞNG ỨNG: Trả lời câu hỏi hoặc lời gọi của đối phương hoặc đáp ứng yêu cầu rồi hành động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관객들이 호응하다.
    The audience responds.
  • 관중들이 호응하다.
    The audience responded.
  • 열렬히 호응하다.
    React enthusiastically.
  • 적극적으로 호응하다.
    React actively.
  • 즉각 호응하다.
    Respond immediately.
  • 시민들은 후보자의 공약에 열렬히 호응했다.
    Citizens enthusiastically responded to the candidate's pledges.
  • 가수의 열창에 관객들은 적극적으로 호응했다.
    The audience responded actively to the singer's enthusiastic singing.
  • 성금 모집은 잘 했어요?
    How was the donation?
    회사에서 크게 우리 단체와 호응하기로 했어.
    The company has decided to respond greatly to our group.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호응하다 (호응하다)
📚 Từ phái sinh: 호응(呼應): 상대방의 부름이나 물음에 대답하거나 요구에 맞춰 행동함.

🗣️ 호응하다 (呼應 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11)