🌟 현혹하다 (眩惑 하다)

Động từ  

1. 정신을 빼앗겨 올바르게 판단하지 못하다. 또는 그렇게 되게 하다.

1. HUYỄN HOẶC, MÊ HOẶC: Bị hớp hồn và không thể phán đoán một cách tỉnh táo. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현혹하는 말솜씨.
    Deceptive speech.
  • 눈을 현혹하다.
    Dazzle the eyes.
  • 마음을 현혹하다.
    Dazzle the mind.
  • 이성을 현혹하다.
    Dazzle reason.
  • 말에 현혹하다.
    Dazzle a horse.
  • 자태에 현혹하다.
    Dazzled by the figure.
  • 곱상한 외모의 그는 많은 여성들을 현혹한 남자였다.
    With a fine appearance, he was a man who dazzled many women.
  • 그는 허위 광고를 통해 투자자들을 현혹했다.
    He misled investors through false advertising.
  • 나는 화려한 도시의 경관에 현혹해 아무 말도 할 수 없었다.
    I was dazzled by the spectacular view of the city and couldn't say anything.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 현혹하다 (현ː호카다)
📚 Từ phái sinh: 현혹(眩惑): 정신을 빼앗겨 올바르게 판단하지 못함. 또는 그렇게 되게 함.

🗣️ 현혹하다 (眩惑 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46)