🌟 혼연일체 (渾然一體)

Danh từ  

1. 생각, 행동, 의지 등이 완전히 하나가 됨.

1. HỢP THÀNH MỘT THỂ: Việc suy nghĩ, hành động hay ý chí hoàn toàn trở thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 혼연일체가 되다.
    Become a union.
  • 혼연일체를 이루다.
    Mixed together.
  • 혼연일체로 극복하다.
    Overcome in unison.
  • 혼연일체로 함께하다.
    Join together as a whole.
  • 배우는 극 중 인물과 혼연일체가 되어 열연을 펼쳤다.
    The actor was united with the character in the play and gave a passionate performance.
  • 두 부부는 혼연일체가 되어 지금까지 함께 울고 웃으며 살아왔다.
    The two couples have been united and have lived together crying and laughing.
  • 시민들은 생존자를 찾기 위해 혼연일체로 무너진 건물 속을 헤맸다.
    Citizens wandered through the collapsed buildings in search of survivors.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혼연일체 (호ː녀닐체)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Hẹn (4) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28)