🌟 환각하다 (幻覺 하다)

Động từ  

1. 어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식하다.

1. ẢO GIÁC, ẢO TƯỞNG: Nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 허상을 환각하다.
    Hallucinate an illusion.
  • 마약에 환각하다.
    Hallucinate to drugs.
  • 유민이는 죽은 동생이 보인다고 환각했다.
    Yumin hallucinated that she could see her dead brother.
  • 승규는 유적지에서 과거의 화려했던 모습을 환각했다.
    Seung-gyu hallucinated the splendor of the past at the historical site.
  • 너 남자 친구랑 왜 헤어졌어?
    Why did you break up with your boyfriend?
    자꾸 나를 헤어진 애인이라고 환각하더라고.
    They keep hallucinating me as a broken-up lover.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환각하다 (환ː가카다)
📚 Từ phái sinh: 환각(幻覺): 어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)