🌟 환기하다 (喚起 하다)

Động từ  

1. 주의나 여론, 생각 등을 불러일으키다.

1. THAY ĐỔI KHÔNG KHÍ: Gây chú ý hoặc tạo dư luận hoặc làm cho suy nghĩ...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관심을 환기하다.
    Call attention.
  • 생각을 환기하다.
    Evoke thoughts.
  • 여론을 환기하다.
    Arouse public opinion.
  • 주의를 환기하다.
    Call attention.
  • 흥미를 환기하다.
    Evoke interest.
  • 선생님은 교탁을 두들기며 학생들의 주의를 환기했다.
    The teacher called the students' attention by tapping on the school table.
  • 우리는 소외된 사람들에 대한 사회적 관심을 환기하기 위해 자원봉사를 하기로 했다.
    We decided to volunteer to call social attention to the marginalized.
  • 내 발표가 좀 지루하지 않았어?
    Was my presentation a little boring?
    대체적으로 괜찮았는데 처음에 청중의 흥미를 환기할 필요가 있었던 것 같아.
    It was okay in general, but i think i needed to arouse the audience's interest at first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환기하다 (환ː기하다)
📚 Từ phái sinh: 환기(喚起): 주의나 여론, 생각 등을 불러일으킴.

🗣️ 환기하다 (喚起 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204)