🌟 흡사 (恰似)

  Phó từ  

1. 거의 같을 정도로 비슷한 모양.

1. MỘT CÁCH GẦN NHƯ, MỘT CÁCH GIỐNG NHƯ: Hình ảnh tương tự tới mức gần như giống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흡사 귀신 같다.
    Looks like a ghost.
  • 흡사 짐승처럼 보이다.
    Looks like a beast.
  • 흡사 궁궐처럼 보이다.
    Look like a palace.
  • 오랫동안 병을 앓고 있는 승규의 몰골이 흡사 귀신 같았다.
    The figure of seung-gyu, who had been ill for a long time, was like a ghost.
  • 유민이는 흡사 망치로 머리를 얻어맞은 것 같은 표정이었다.
    Yumin looked as if she had been hit on the head with a hammer.
  • 지수는 엄청난 부자여서 흡사 궁궐처럼 으리으리한 집에 산다.
    Jisoo is so rich that she lives in a magnificent house like a palace.
  • 흡사 세상이 끝나기라도 한 듯이 한숨을 쉬니?
    Why are you sighing like the world is almost over?
    내일이 시험인데 공부를 하나도 안 했거든.
    I have an exam tomorrow and i haven't studied at all.
Từ đồng nghĩa 흡사히(恰似히): 거의 같을 정도로 비슷하게.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흡사 (흡싸)
📚 Từ phái sinh: 흡사하다(恰似하다): 거의 같을 정도로 비슷하다.

🗣️ 흡사 (恰似) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92)