🌟 화장발 (化粧 발)

Danh từ  

1. 화장을 하여 실제보다 예쁘게 보이는 효과.

1. SỰ ĂN PHẤN, SỰ BẮT PHẤN: Hiệu quả cho thấy trang điểm xong đẹp hơn với thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두꺼운 화장발.
    Thick make-up.
  • 화장발이 대단하다.
    The make-up is great.
  • 화장발이 받다.
    Get makeup.
  • 화장발로 꾸미다.
    Decorate with make-up.
  • 화장발로 보이다.
    Appear as makeup.
  • 화장발로 치장하다.
    Dress up with makeup.
  • 여자는 화장발이 받는지 오늘따라 유난히 예뻐 보였다.
    The woman looked unusually pretty today, as if she were getting makeup.
  • 지수는 두꺼운 화장발로 치장하여 오 년은 어려 보였다.
    Jisoo looked young for five years, dressed in thick make-up.
  • 유민이는 화장한 얼굴이랑 맨얼굴이 차이가 엄청 나.
    Yoomin has a huge difference between her makeup and her bare face.
    역시 걘 다 화장발이었어.
    As expected, she was all make-up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화장발 (화장빨)

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)