🌟 횃불

Danh từ  

1. 주로 밤길을 밝히기 위하여, 갈대, 나뭇가지 등의 끝에 붙여 들고 다닐 수 있는 불.

1. ĐUỐC: Vật được bó từ cành cây, cây sậy và châm lửa vào ngọn để có thể cầm được và đi lại, chủ yếu để soi sáng con đường vào ban đêm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밝은 횃불.
    Bright torches.
  • 횃불이 꺼지다.
    The torch goes out.
  • 횃불을 들다.
    Hold the torch.
  • 횃불을 비추다.
    Light a torch.
  • 횃불을 올리다.
    Raise the torch.
  • 횃불을 쥐다.
    Hold a torch.
  • 횃불을 지피다.
    Light a torch.
  • 횃불을 켜다.
    Light a torch.
  • 오늘 밤은 달빛이 환해 장사꾼들은 횃불 없이도 길을 걸을 수 있었다.
    Tonight the moonlight was bright so the merchants could walk the road without a torch.
  • 우리는 횃불을 들고 어두운 동굴 속으로 들어갔다.
    We went into the dark cave with torches.
  • 횃불을 잡은 아저씨가 길을 밝히면 다른 장정들은 그 뒤를 따랐다.
    When the man who caught the torch lit the way, the other generals followed suit.
  • 밤중에 밖이 왜 이렇게 밝은가?
    Why is it so bright outside at night?
    마을 사람들이 횃불을 피우고 집 주변을 에워싸고 있습니다.
    Villagers are lighting torches and surrounding the house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 횃불 (홰뿔) 횃불 (홷뿔)


🗣️ 횃불 @ Giải nghĩa

🗣️ 횃불 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82)