🌟 편집기 (編輯機)

Danh từ  

1. 컴퓨터에서 원시 프로그램을 수정하여 새로운 원시 프로그램을 만들거나, 문장을 편집하는 기능을 갖는 프로그램.

1. CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP: Chương trình có chức năng biên tập câu chữ hoặc sửa chương trình gốc ở máy tính rồi tạo nên chương trình gốc mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문서 편집기.
    Document editor.
  • 편집기 프로그램.
    Editorial program.
  • 편집기를 만들다.
    Make an editor.
  • 편집기를 사용하다.
    Use an editor.
  • 편집기를 쓰다.
    Write an editor.
  • 우리 회사는 어린이들을 위해 사용하기 쉬운 문서 편집기를 개발했다.
    Our company has developed an easy-to-use document editor for children.
  • 김 실장은 각종 편집기를 자유자재로 사용하여 좋은 프로그램을 만들었다.
    Kim made a good program by freely using various editors.
  • 문서에 그래프를 예쁘게 그려 넣기가 어려워요.
    It's hard to put a pretty graph in the document.
    제가 쓰는 편집기 프로그램을 한번 써 보세요.
    Try my editor program.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편집기 (편집끼)

🗣️ 편집기 (編輯機) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104)