🌟 화병 (花甁)

Danh từ  

1. 꽃을 꽂아 놓는 병.

1. LỌ HOA, BÌNH HOA: Bình cắm hoa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 탁자의 화병.
    A table vase.
  • 화병의 꽃.
    Flower of vase.
  • 화병을 깨다.
    Break a vase.
  • 화병을 떨어뜨리다.
    Drop the vase.
  • 화병에 꽂다.
    Put it in a vase.
  • 탁자 위에 놓인 화병에는 장미가 꽂혀 있었다.
    The vase on the table had roses in it.
  • 나는 시장에서 갓 사온 싱싱한 꽃을 화병에 꽂았다.
    I put fresh flowers fresh from the market into the vase.
  • 꽃이 다 시들었네.
    The flowers are all withered.
    화병에 물을 잘 채워 놓았어야지.
    You should have filled the vase with water.
Từ đồng nghĩa 꽃병(꽃甁): 꽃을 꽂아 놓는 병.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화병 (화병)

🗣️ 화병 (花甁) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)