🌟 은근슬쩍 (慇懃 슬쩍)

Phó từ  

1. 드러나지 않게 슬쩍.

1. MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH VỤNG TRỘM: Một cách ngấm ngầm mà không bộc lộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은근슬쩍 귀띔하다.
    Give a stealthy hint.
  • 은근슬쩍 바라보다.
    Sneakly look.
  • 은근슬쩍 약을 올리다.
    Sneak up the medicine.
  • 은근슬쩍 얼버무리다.
    Sneak off.
  • 은근슬쩍 휴지를 버리다.
    Throw away the tissue stealthily.
  • 민준이는 마음에 든 아가씨를 은근슬쩍 바라보았다.
    Min-jun glanced at the girl he liked.
  • 유민이는 자신은 시험에 붙었다며 은근슬쩍 약을 올렸다.
    Yu-min slipped up, saying she passed the test.
  • 은근슬쩍 길에다 휴지를 버리면 어떡해?
    What if you throw away tissue on the street secretly?
    미안해. 다음에는 휴지통에 제대로 버릴게.
    I'm sorry. next time, i'll throw it right in the trash can.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 은근슬쩍 (은근슬쩍)

🗣️ 은근슬쩍 (慇懃 슬쩍) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28)